Thực đơn
Thủ_tướng_Chính_phủ_nước_Cộng_hòa_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam Tham khảoThứ tự | Thủ tướng | Nhiệm kỳ | Thời gian tại nhiệm | Chức vụ | Chính phủ | Đảng phái | |
1 | Phạm Văn Đồng (1906-2000) | 2 tháng 7 năm 1976 - 18 tháng 6 năm 1987 | &0000000000000011.00000011 năm, &0000000000000131.000000131 ngày | Thủ tướng Chính phủ (đến 1981) Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (từ 1981) | Khóa VI (1976-1981), Khóa VII (1981-1987) | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
2 | Phạm Hùng (1912-1988) | 18 tháng 6 năm 1987 - 10 tháng 3 năm 1988 (qua đời khi đang tại chức) | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000266.000000266 ngày | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Khóa VIII (1987-1988) | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
- | Võ Văn Kiệt (1922-2008) | 10 tháng 3 năm 1988 - 22 tháng 6 năm 1988 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000104.000000104 ngày | Quyền Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Khóa VIII (1988-1988) | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
3 | Đỗ Mười (1917-2018) | 22 tháng 6 năm 1988 - 8 tháng 8 năm 1991 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000047.00000047 ngày | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Khóa VIII (1988-1991) | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
4 | Võ Văn Kiệt (1922-2008) | 8 tháng 8 năm 1991 - 25 tháng 9 năm 1997 | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000048.00000048 ngày | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (đến 1992) Thủ tướng Chính phủ (từ 1992) | Khóa VIII (1991-1992), Khóa IX (1992-1997) | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
5 | Phan Văn Khải (1933-2018) | 25 tháng 9 năm 1997 - 27 tháng 6 năm 2006 | &0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000275.000000275 ngày | Thủ tướng Chính phủ | Khóa X (1997-2002), Khóa XI (2002-2006) | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
6 | Nguyễn Tấn Dũng (1949-) | 27 tháng 6 năm 2006 - 6 tháng 4 năm 2016 | &0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000284.000000284 ngày | Thủ tướng Chính phủ | Khóa XI (2006-2007), Khóa XII (2007-2011), Khóa XIII (2011-2016) | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
7 | Nguyễn Xuân Phúc (1954-) | 7 tháng 4 năm 2016 - nay | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000075.00000075 ngày | Thủ tướng Chính phủ | Khóa XIII (2011-2016), Khóa XIV (2016-2021) | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
Hồ Chí Minh (1945-1955) · Huỳnh Thúc Kháng (1946) · Phạm Văn Đồng (1955-1987) · Huỳnh Tấn Phát (Miền Nam Việt Nam: 1969-1976) · Phạm Hùng (1987-1988) · Võ Văn Kiệt (1955-1988) · Đỗ Mười (1988-1991) · Võ Văn Kiệt (1991-1997) · Phan Văn Khải (1997-2006) · Nguyễn Tấn Dũng (2006-2016) · Nguyễn Xuân Phúc (2016-) |
In nghiêng: Quyền Thủ tướng hoặc tương đương |
Thực đơn
Thủ_tướng_Chính_phủ_nước_Cộng_hòa_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam Tham khảoLiên quan
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Thủ tướng Nhật Bản Thủ tục làm người còn sống Thủ thư Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thủ tướng Iceland Thủ tướng Đức Thủ Thừa Thủ tướng Pháp Thủ tướng Ba LanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủ_tướng_Chính_phủ_nước_Cộng_hòa_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam http://thutuong.chinhphu.vn/ http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZRZj6JA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTLjqJA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTLkqIw... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTZcqJA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTbjqJA... http://moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20lut/v... http://www.moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20l... http://vneconomy.vn/thoi-su/gioi-thieu-nhan-su-ung...